Cẩu soosan lắp trên nền xe tải và thông số kỹ thuật
KÍNH GỞI QUÝ KHÁCH HÀNG CÔNG TY CHÚNG TÔI LÀ ĐẠI DIỆN TRONG NHỮNG NHÀ PHÂN PHỐI CẨU SOOSAN UY TÍN VÀ GIÁ TỐT NHẤT TRÊN THỊ TRƯỜNG !
Sự uy tín, kinh nghiệm và thị trường được xây dựng đúng qui trình, Để trở thành đại lý ủy quyền của Soosan thì quy trình bán hàng, phục vụ, sửa chữa phải tuân thủ tuyệt đối theo yêu cầu kỹ thuật củaSoosan Để trở thành 1 đại lý phân phối được ủy quyền mua bán và lắp đặt cần cẩu Soosan.Công ty TNHH kỹ thuật công nghiệp Deltađã trang bị đầy đủ các thiết bị công nghệ lắp đặt cũng như đội ngũ kỹ sư thiết kế,,thi công chuyên nghiệp nhằm đáp ứng đầy đủ các tính năng kỹ thuật của cần cẩu Kanglim khi đưa vào vận hành để phân phối các loại cẩu nặng của Soosan.
Công ty TNHH kỹ thuật công nghiệp Deltaxin giới thiệu đến quý khách một số sản phẩm chính của cẩu Soosan :
Đặc tính kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
|||||
Tính năng |
Sức nâng cho phép |
Kg |
2.200 |
3.200 |
||
Mô men nâng tối đa |
Kg.m |
4.200 |
8.200 |
8.000 |
8.200 |
|
Chiều cao nâng tối đa |
m |
8,0 |
9,5 |
11,8 |
9,6 |
|
Bán kính làm việc |
m |
6,2 |
7,4 |
9,7 |
7,4 |
|
Chiều cao làm việc |
m |
8,2 |
10,0 |
12,3 |
10,1 |
|
Công suất nâng/ Tầm vươn |
Kg/ m |
2.200/1,9 |
3.200/2,6 |
|||
1.660/2,5 |
2.530/3,0 |
2.340/3,1 |
2.530/3,0 |
|||
910/4,4 |
1.560/5,2 |
1.350/5,3 |
1.560/5,2 |
|||
540/6,2 |
850/7,4 |
800/7,5 |
850/7,4 |
|||
|
|
600/9,7 |
|
|||
Cơ cấu cần |
Loại/ Số đoạn (khúc) |
|
Penta/ 3 |
Penta/ 3 |
Penta/ 4 |
Penta/ 3 |
Tốc độ ra cần |
m/ giây |
3,7/ 11 |
4,4/ 14 |
6,6/ 14 |
4,4/ 14 |
|
Tốc độ nâng cần |
Độ/ giây |
1 - 80/ 7 |
1 - 80/ 9 |
|||
Cơ cấu tời |
Tốc độ dây cáp |
m/ phút |
17 (4/3) |
17 (4/4) |
||
Loại dây |
ø x m |
8 x 33 |
8 x 80 |
|||
Cơ cấu quay |
Góc quay |
Độ |
360 |
|||
Tốc độ quay |
Vòng/phút |
2 |
||||
Loại |
|
Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành trình |
||||
Chân chống |
Loại |
Trước |
Kéo tay |
Tự động bằng thủy lực |
||
Sau |
Tùy chọn |
Tùy chọn |
||||
Khoảng ra chân chống lớn nhất |
m |
3,12 |
3,88 |
4,09 |
||
Hệ thống thủy lực |
Lưu lượng dầu |
Lít/ phút |
37 |
50 |
||
Áp suất dầu |
Kgf/ cm2 |
200 |
||||
Dung tích thùng dầu |
Lít |
34 |
50 |
|||
Xe nền (cabin chassis) |
Tấn |
2,5 - 3,5 |
4,5 - 8,0 |
- Xe nền thích hợp để lắp đặt (Cabin Chassis) từ 2,5 tấn - 3,5 tấn :
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
ĐƠN VỊ |
|||||
Tính năng |
||||||
Sức nâng cho phép |
Kg |
3.200 |
5.500 |
6.000 |
||
Mô men nâng max |
Tấn.m |
8,0 |
7,7 |
11,0 |
15,0 |
15,0 |
Chiều cao nâng tối đa |
m |
11,9 |
14,2 |
10,1 |
17,4(22,4) |
20,8(25,8) |
Bán kính làm việc |
m |
9,7 |
12,1 |
8,0 |
15,4(20,4) |
18,8(23,8) |
Chiều cao làm việc |
m |
12,4 |
14,9 |
10,8 |
18,1(23,1) |
21,5(26,5) |
Công suất nâng / Tầm vươn |
Kg/ m |
3.200/2,6 |
3.200/2,5 |
5.500/2,0 |
6.000/2,6 |
6.000/2,5 |
2.340/3,1 |
2.210/3,4 |
3.400/3,2 |
4.020/3,6 |
3.700/4,3 |
||
1.350/5,3 |
1.280/5,7 |
1.890/5,6 |
2.440/6,0 |
1.940/7,2 |
||
800/7,5 |
750/7,8 |
1.200/8,0 |
1.600/8,4 |
1.190/10,2 |
||
600/9,7 |
550/10,0 |
|
1.010/10,8 |
720/13,0 |
||
|
290/12,1 |
|
730/13,1 |
490/15,9 |
||
|
|
|
610/15,4 |
350/18,8 |
||
Cơ cấu Cần |
||||||
Loại/ Số đoạn (khúc) |
|
Penta/ 4 |
Penta/ 5 |
Penta/ 3 |
Penta/ 6 |
|
Tốc độ ra cần |
m/ giây |
6,6/ 14 |
8,68/ 23 |
4,8/ 17,5 |
11,78/ 30 |
14,5/ 30 |
Tốc độ nâng cần |
Độ/ giây |
1 - 80/9 |
1,5 - 75/10 |
1 - 76/15 |
||
Cơ cấu tời nâng |
||||||
Tốc độ dây cáp |
m/ phút |
17 (4/4) |
10 (4/6) |
14 (4/4) |
||
Loại dây |
ø x m |
8 x 80 |
8 x 70 |
10 x 120 |
||
Cơ cấu quay |
||||||
Góc quay |
Độ |
360 |
||||
Tốc độ quay |
Vòng/phút |
2 |
||||
Loại |
Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành trình |
|||||
Chân chống |
||||||
Loại |
Trước |
Tự động thủy lực |
Kéo tay |
Tự động thủy lực |
||
Sau |
Tùy chọn |
Thủy lực |
Hộp đôi |
|||
Khoảng duỗi chân chống lớn nhất |
m |
4,09 |
4,0 |
5,35 |
||
Hệ thống Thủy lực |
||||||
Lưu lượng dầu |
Lít/ phút |
50 |
65 |
|||
Áp suất dầu |
Kgf/ cm2 |
200 |
190 |
200 |
||
Dung tíchthùng dầu |
Lít |
50 |
90 |
|||
Xe nền (cabin chassis) |
Tấn |
4,5 - 8,0 |
5,0 - 11,0 |
Trên 5,0 |
- Xe nền thích hợp để lắp đặt cẩu Soosan (Cabin Chassis) từ 4,5 tấn - 8 tấn :
CẨU SOOSAN TỪ 7 TẤN ĐẾN 8 TẤN :
Đặc tính kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị |
|||||
Tính năng |
Sức nâng cho phép |
Kg |
7.300 |
|||
Mô men nâng max |
Tấn.m |
17,5 |
||||
Chiều cao nâng tối đa |
m |
21,8(26,8) |
24,5(29,5) |
21,8(26,8) |
24,5(29,5) |
|
Bán kính làm việc |
m |
19,6(24,6) |
22,3(27,3) |
19,6(24,6) |
22,3(27,3) |
|
Chiều cao làm việc |
m |
22,6(27,6) |
25,2(29,2) |
22,6(27,6) |
25,2(30,2) |
|
Công suất nâng/ Tầm vươn |
Kg/ m |
7.300/2,4 |
||||
3.800/4,5 |
3.310/4,8 |
3.800/4,5 |
3.310/4,8 |
|||
2.050/7,5 |
1.160/7,7 |
2.050/7,5 |
1.160/7,7 |
|||
1.200/10,6 |
910/10,7 |
1.200/10,6 |
910/10,7 |
|||
800/13,6 |
610/13,6 |
800/13,6 |
610/13,6 |
|||
550/16,6 |
380/16,5 |
550/16,6 |
380/16,5 |
|||
400/19,6 |
280/19,4 |
400/19,6 |
280/19,4 |
|||
|
210/22,3 |
|
210/22,3 |
|||
Cơ cấu Cần |
Loại/ Số đoạn (khúc) |
|
Hexa/ 6 |
Hexa/ 7 |
Hexa/ 6 |
Hexa/ 7 |
Tốc độ ra cần |
m/ giây |
15,1/ 33 |
17,5/ 36 |
15,1/ 33 |
17,5/ 36 |
|
Tốc độ nâng |
Độ/ giây |
1 - 80/ 12 |
-16 - 79/ 15 |
|||
Tời nâng |
Tốc độ dây cáp |
m/ phút |
14 ( 4/4) |
|||
Loại dây |
ø x m |
10 x 120 |
||||
Cơ cấu quay |
Góc quay |
Độ |
360 |
|||
Tốc độ quay |
Vòng/phút |
2 |
1,8 |
|||
Loại |
|
Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành trình |
||||
Chân chống |
Loại |
Trước |
Tự động bằng thủy lực |
Tự động thủy lực, hộp đôi |
||
Sau |
Tự động bằng thủy lực, hộp đôi |
|||||
Khoảng ra chân chống lớn nhất |
m |
5,6 |
Trước : 6,0 Sau : 4,3 |
|||
Thủy lực |
Lưu lượng dầu |
Lít/ phút |
65 |
|||
Áp suất dầu |
Kgf/ cm2 |
200 |
||||
Dung tích thùng dầu |
Lít |
120 |
170 |
|||
Xe nền (cabin chassis) |
Tấn |
Lớn hơn 5 |
- Xe nền thích hợp để lắp đặt cẩu Soosan (Cabin Chassis) từ 5 tấn đến 16 tấn :
CẨU SOOSAN TỪ 8 TẤN ĐẾN 10 TẤN :
Đặc tính kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị |
||||||||||
Tính năng |
Sức nâng cho phép |
Kg |
10.000 |
13.280 |
15.000 |
17.000 |
|||||
Mô men nâng max |
Tấn.m |
36,0 |
50,0 |
58,0 |
|||||||
Chiều cao nâng |
m |
19,6(23,6) |
23(27) |
29,2(33,9) |
27,7(32,5) |
29,7(34,5) |
|||||
Bán kính làm việc |
m |
17,3(21,5) |
20,7(24,9) |
27,05(31,8) |
24,6(29,4) |
27,4(32,2) |
|||||
Chiều cao làm việc |
m |
20,9(24,9) |
24,5(28,5) |
31,65(36,3) |
29,2(34) |
31,3(36,1) |
|||||
Công suất nâng/ Tầm vươn |
Kg/ m |
10.000/3,0 |
13.280/2,0 |
15.000/2,0 |
17.000/2,0 |
||||||
7.200/4,7 |
6.000/5,6 |
7.200/6,4 |
8.500/5,7 |
9.400/6,0 |
|||||||
4.000/7,9 |
3.100/9,4 |
3.700/10,5 |
4.500/9,5 |
5.000/10,0 |
|||||||
2.800/11,0 |
1.950/13,1 |
2.300/14,7 |
2.600/13,3 |
3.000/14,0 |
|||||||
2.000/14,2 |
1.400/16,9 |
1.700/18,8 |
1.800/17,0 |
2.050/19,0 |
|||||||
1.500/17,3 |
1.030/20,7 |
1.300/22,9 |
1.400/20,8 |
1.600/23,2 |
|||||||
|
|
1.030/27,05 |
1.000/24,6 |
1.300/27,4 |
|||||||
Cơ cấu cần |
Loại/ Số đoạn (khúc) |
|
Hexa/ 5 |
Hexa/ 6 |
|||||||
Tốc độ ra cần |
m/ giây |
12,6/ 30 |
15,1/ 40 |
20,4/ 45 |
18,9/ 45 |
20,92/ 55 |
|||||
Tốc độ nâng |
Độ/ giây |
0 - 81/ 20 |
-11 - 80/ 25 |
0 - 81/ 20 |
-11 - 80/25 |
||||||
Dây cáp |
Tốc độ dây cáp |
m/ phút |
Thấp : 13, Cao : 23 (4/4) |
T15,7; C35,5 |
T11,6; C20 |
||||||
Loại dây cáp |
ø x m |
14 x 100 |
14 x 130 |
||||||||
Cơ cấu quay |
Góc quay |
Độ |
360 |
||||||||
Tốc độ quay |
Vòng/phút |
2 |
1,8 |
2 |
|||||||
Loại |
Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành trình |
||||||||||
Chân chống |
Loại |
Trước |
Tự động bằng thủy lực 2 dòng |
||||||||
Sau |
Tự động bằng thủy lực, hộp đôi |
||||||||||
Khoảng ra chân chống lớn nhất |
m |
6,18 |
7,0 |
6,35 |
7,1 |
||||||
Thủy lực |
Lưu lượng dầu |
Lít/ phút |
100 x 100 |
||||||||
Áp suất dầu |
Kgf/ cm2 |
210 |
|||||||||
Dung tích thùng dầu |
Lít |
250 |
270 |
||||||||
Xe nền (cabin chassis) |
Tấn |
Trên 11,0 |
Trên 19,0 |
- Xe nền (Cabin chassis) thích hợp để lắp cẩu là phải có tải trọng lớn hơn 11 tấn :
- Công ty chúng tôi chân thành gởi đến quý khách hàng thông số kỹ thuật cơ bản nhất của các loại cần cẩu Soosan nhập khẩu từ Hàn Quốc (Korea).Hy vọng với thông tin kỹ thuật các loại cẩu Soosan này sẽ hổ trợ quý khách hàng có được thông số chính xác về sản phẩm mà mình cần sử dụng một các chính xác nhất.Để đặt hàng tại công ty chúng tôi .Trân trọng !