- Bảo hành : 3 năm hoặc 200.000km tùy theo điều kiện nào đến trước.
Công ty chúng tôi hân hạnh giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm xe tải 1500kg Hyundai H150 do tập đoàn Thành Công lắp ráp và phân phối tại Việt Nam.Đặc biệt là các liên doanh của tập đoàn Hyundai tại Việt Nam với đối tác tại Việt Nam (bao gồm mảng xe du lịch và mảng thương mại) đều là các liên doanh góp vốn duy nhất của tập đoàn Hàn Quốc trong khu vực Đông Nam Á. Các nhà máy tại khác sản xuất, láp ráp các dòng xe Hyundai tại Malaysia, Indonesia… đều có vốn đầu tư trong nước.
Tại Việt Nam, sau khi thành lập liên doanh lắp ráp xe du lịch mang nhãn hiệu Hyundai vào tháng 3/2017,giờ đây Hyundai Motors đã chính thức có thêm một liên doanh mới và duy nhất phát triển dòng xe thương mại tại Việt Nam (Hyundai Thành Công Xe thương mại - HTCV).
Cho nên bắt đầu từ năm 2018, các công ty vốn được phép bán dòng xe thương mại của Hàn quốc này tại Việt Nam là Nhà máy ô tô Đô Thành ,Trường Hải,VEAM…từ nay cũng sẽ phải chịu sự điều tiết thị trường từ tập đoàn Thành Công.
Hiện tại, chủ tịch liên doanh sản xuất xe thương mại này sẽ có Chủ tịch là người Việt Nam và Tổng giám đốc sẽ là người Hàn Quốc điều hành và quản lý sản xuất.
Liên doanh xe thương mại giữa Tập đoàn Thành Công và Hyundai Motor Company có công suất dự kiến khoảng 12.000 xe khách/xe bus và 30.000 xe tải các loại hàng năm, với nhà máy sản xuất và lắp ráp nằm trong tổ hợp sản xuất ôtô tại Ninh Bình.
Ngoài mục tiêu phục vụ nhu cầu trong nước, liên doanh này cũng có dự định xuất khẩu sang các nước trong khu vực lân cận; tuy vậy, hiện các kế hoạch liên quan việc nội địa hóa (để hưởng ưu đãi thuế quan khu vực mậu dịch tự do ASEAN - AFTA) vẫn chưa được tiết lộ.
Ngoài sự hợp tác của tập đoàn Thành Công với tập đoàn Hyundai trong lĩnh vực sản xuất ôtô, hiện hai đối tác này còn có liên doanh trong lĩnh vực sản xuất, lắp ráp thang máy tại Việt Nam.
Tập đoàn Hyundai Motor quyết định lựa chọn Tập đoàn Thành Công là đối tác duy nhất trong khu vực để hợp tác liên doanh sản xuất lắp ráp các dòng xe du lịch từ tháng 3/2017 và tiếp tục là lĩnh vực thương mại mang thương hiệu Hyundai từ tháng 9/2017.
Hyundai Thành Công sẽ là đơn vị duy nhất tại Việt Nam sản xuất, lắp ráp và phân phối tất cả các dòng xe mang thương hiệu Hyundai.
Ông Ik Tae Kim, Tổng Giám đốc liên doanh HTCV cho biết: “Với sự hợp tác giữa Tập đoàn Ô tô Hyundai và Tập đoàn Thành Công trong lĩnh vực xe du lịch và xe thương mại, chúng tôi đang cùng nhau tạo nên một sức mạnh hợp lực, một thương hiệu “Hyundai” thống nhất tại Việt Nam”. Sự hợp nhất sẽ tạo nên một thương hiệu, một đẳng cấp, một nhà sản xuất phân phối Hyundai duy nhất tại Việt Nam, với sản phẩm và dịch vụ vượt trội. Đó là “Một Hyundai mới tại Việt Nam, Một Hyundai toàn châu Á - New Hyundai in Vietnam, One Hyundai for Asia".
Ông Nguyễn Anh Tuấn, Chủ tịch Tập đoàn Thành Công đồng thời cũng là Chủ tịch Liên doanh HTCV cho biết: “Chúng tôi tin tưởng rằng những sản phẩm của liên doanh Hyundai Thành Công xe thương mại tới đây không chỉ đảm bảo về mẫu mã, chất lượng toàn cầu mà giá thành cũng như chất lượng dịch vụ sẽ rất cạnh tranh chinh phục tối đa khách hàng Việt Nam”.
Năm 2015, 2016 với thị phần xe du lịch đều trên 18%, đứng thứ 2 tại thị trường Việt Nam. So với các thị trường khác trong khu vực, Hyundai Thành Công luôn có sự tăng trưởng cao nhất cùng số lượng xe bán ra thị trường lớn nhất. Cũng 2 năm liên tiếp 2014, 2015 Hyundai Thành Công đều vinh dự được Tập đoàn Hyundai Motor trao tặng danh hiệu “Nhà phân phối của năm” (Distributor of the Year)./.
Hộp số xe tải 1500kg H150 Hyundai Thành Công lắp ráp : - M6AR1 (HR43000-47401), Cơ khí 6 cấp số tiến + 1 lùi, dẫn động cơ khí:
Nhà máy sản xuất và lắp ráp của HTCV nằm trong tổ hợp sản xuất ô tô quy mô lớn tại Ninh Bình với quy hoạch giai đoạn 1 trên diện tích 25ha, công suất dự kiến: 12.000 xe/năm cho sản phẩm xe khách, xe bus và 30.000 xe/năm cho xe tải các loạị
Đối với dòng xe tải nhẹ 1500 kg nhãn hiệu H150 được lắp ráp tại Việt Nam Hyundai Thành Công theo tiêu chuẩn của Hyundai Motors.
Xe tải nhẹ H150 có trọng tải 1500 kg được Hyundai Thành Công lắp ráp. Với động cơ quen thuộc lâu nay của Hyundai đã đi vào sự tin tưởng tuyệt đối của khách hàng chuyên vận tải,động cơ bền bỉ,tiết kiệm nhiên liệu,kiểu dáng hiện đại và thân thuộc của thương hiệu Hyundai trong lòng khách hàng đã tin dùng trong suốt thời gian qua.
Xe tải 1500kg H150 Hyundai Thành Công lắp ráp sử dụng động cơ :D4CB , Diesel 4 kỳ ,4 xylanh thẳng hàng làm mát bằng nước,tăng áp.Dung tích xylanh : 2497 cm3
Khung gầm xe tải 1500kg Hyundai Thành Công lắp ráp sử dụng nhập khẩu 100% theo tiêu chuẩn Hyundai Motors.Chất liệu bằng thép được gia cường chịu lực cao,tối ưu hóa khả năng chịu tải của xe khi vận hành.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA XE HYUNDAI NEW PORTER 150
TT |
Các nội dung cần thuyết minh |
||||||||||||||||||||||
1 |
Thông tin chung |
|
|||||||||||||||||||||
1.1 |
Loại phương tiện |
Ô tô sát xi tải |
|||||||||||||||||||||
1.2 |
Nhãn hiệu, Số loại của phương tiện |
||||||||||||||||||||||
1.3 |
Công thức bánh xe |
4x2R |
|||||||||||||||||||||
2 |
Thông số về kích thước |
||||||||||||||||||||||
2.1 |
Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao (mm) |
5120x1740x1970 |
|||||||||||||||||||||
2.2 |
Khoảng cách trục (mm) |
2640 |
|||||||||||||||||||||
2.3 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
1485/1320 |
|||||||||||||||||||||
2.4 |
Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) |
1520 |
|||||||||||||||||||||
2.5 |
Chiều dài đầu / đuôi xe (mm) |
1185/1295 |
|||||||||||||||||||||
2.6 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
140 |
|||||||||||||||||||||
2.7 |
Góc thoát trước/sau (độ) |
17/20 |
|||||||||||||||||||||
3 |
Thông số về khối lượng |
||||||||||||||||||||||
3.1 |
Khối lượng bản thân của ô tô (kg) - Phân bố lên cầu trước (kg) - Phân bố lên cầu sau (kg) |
1530 1010 520 |
|||||||||||||||||||||
3.2 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) |
- |
|||||||||||||||||||||
3.3 |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg) |
- |
|||||||||||||||||||||
3.4 |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người): |
03 (195 kg) |
|||||||||||||||||||||
3.5 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) - Phân bố lên cầu trước (kg) - Phân bố lên cầu sau (kg) |
- - - |
|||||||||||||||||||||
3.6 |
Khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg) - Cho phép phân bố lên cầu trước (kg) - Cho phép phân bố lên cầu sau (kg) |
3500 1500 2120 |
|||||||||||||||||||||
4 |
Thông số về tính năng chuyển động |
||||||||||||||||||||||
4.1 |
Tốc độ cực đại của xe (km/h) |
123,6 |
|||||||||||||||||||||
4.2 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) |
39,14 |
|||||||||||||||||||||
4.3 |
Thời gian tăng tốc của xe (khi đầy tải) từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m (s) |
13,8 |
|||||||||||||||||||||
4.4 |
Góc ổn định tĩnh ngang của xe (khi không tải) (độ) |
47,62 |
|||||||||||||||||||||
4.5 |
Quãng đường phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ 50 km/h (m) |
18,62 |
|||||||||||||||||||||
4.6 |
Gia tốc phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ 50 km/h (m/s2) |
6,47 |
|||||||||||||||||||||
4.7 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) |
5,4 |
|||||||||||||||||||||
5 |
Động cơ |
||||||||||||||||||||||
5.1 |
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ |
D4CB |
|||||||||||||||||||||
5.2 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. |
Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
|||||||||||||||||||||
5.3 |
Dung tích xi lanh (cm3) |
2497 |
|||||||||||||||||||||
5.4 |
Tỉ số nén |
16,4:1 |
|||||||||||||||||||||
5.5 |
Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) |
91 x96 |
|||||||||||||||||||||
5.6 |
Công suất lớn nhất (kW)/ tốc độ quay (vòng/phút) |
95,6/3800 |
|||||||||||||||||||||
5.7 |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) |
255,1/1500-3500 |
|||||||||||||||||||||
5.8 |
Phương thức cung cấp nhiên liệu: |
Phun dầu điện tử |
|||||||||||||||||||||
5.9 |
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe: |
Bố trí phía trước |
|||||||||||||||||||||
5.10 |
Nồng độ khí thải |
Đáp ứng mức Euro IV |
|||||||||||||||||||||
6 |
Li hợp: |
Theo động cơ, 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực |
|||||||||||||||||||||
7 |
Hộp số: |
|
|||||||||||||||||||||
7.1 |
Hộp số chính:
|
- M6AR1 (HR43000-47401), Cơ khí 6 cấp số tiến + 1 lùi, dẫn động cơ khí: - i1 = 4,271; i2 = 2,248; i3 = 1,364; i4 = 1,000; i5 = 0,823; i6 = 0,676; il = 3,814. - 260 (N.m) |
|||||||||||||||||||||
8 |
Trục các đăng (trục truyền động): |
|
|||||||||||||||||||||
|
* Các đăng |
||||||||||||||||||||||
|
Mã hiệu |
49100-4F750 |
|||||||||||||||||||||
|
Loại |
Không đồng tốc |
|||||||||||||||||||||
|
Mômen xoắn lớn nhất cho phép (N.m) |
3590 |
|||||||||||||||||||||
|
Vật liệu |
STKM13B |
|||||||||||||||||||||
|
Khoảng cách tâm chữ thập – mặt bích cuối (mm) |
840 |
|||||||||||||||||||||
|
Đường kính ngoài x đường kính trong (mm) |
76x68 |
|||||||||||||||||||||
9 |
Cầu xe: |
|
|||||||||||||||||||||
9.1 |
* Cầu trước: - Ký hiệu cầu trước - Kiểu tiết diện ngang cầu trước - Tải trọng cho phép cầu trước (kg) |
- - 1500 |
|||||||||||||||||||||
9.2 |
* Cầu sau: - Ký hiệu cầu sau - Kiểu tiết diện ngang cầu sau - Tải trọng cho phép cầu sau (kg) - Sức chịu mô men xoắn đầu ra cầu sau (N.m) - Tỉ số truyền của cầu sau |
- Kiểu ống 2120 6500 i = 3,727 |
|||||||||||||||||||||
10 |
Vành bánh, lốp xe trên từng trục: - Số lượng lốp (trục1/trục2/ dự phòng) - Cỡ lốp trước (trục 1)/ Cỡ lốp sau (trục 2) - Áp suất không khí ở trạng thái tải trọng lớn nhất: lốp trước/ lốp sau (kPa) - Cấp tốc độ của lốp: lốp trước/ lốp sau - Chỉ số khả năng chịu tải của lốp: lốp trước/ lốp sau |
02/04/02 195/70R15/ 145R13 450 / 450
R/ R 104/102 / 88/86 |
|||||||||||||||||||||
11 |
Mô tả hệ thống treo trước/ sau: - Hệ thống treo trước (trục 1):Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. - Hệ thống treo sau (trục 2: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
||||||||||||||||||||||
12 |
Mô tả hệ thống phanh trước/sau: - Phanh chính: Dẫn động thuỷ lực 2 dòng trợ lưc chân không, cơ cấu phanh kiểu đĩa ở các bánh xe cầu trước và tang trống ở tất cả các bánh xe cầu sau, đường kính đĩa phanh/ trống phanh f274x26/ f220x55 - Phanh đỗ xe (phanh tay):Cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống, tác động lên các bánh xe cầu sau, đường kính trống phanhf220x55 |
||||||||||||||||||||||
13 |
Mô tả hệ thống lái: - Nhãn hiệu: - - Cơ cấu lái kiểu bánh răng - thanh răng, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực. - Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 21:1 - Tải trọng cho phép: 1750 kg |
||||||||||||||||||||||
14 |
Mô tả khung xe: Khung xe có tiết diện mặt cắt ngang của dầm dọc (cao x Rộng x dầy): []100x50x4mm; vật liệu thép SS41. |
||||||||||||||||||||||
15 |
Hệ thống điện - Ắc quy : 12V -90Ah - Máy phát điện : 13,5V-90A - Động cơ khởi động : 12V-2,2kW |
||||||||||||||||||||||
16 |
Ca bin - Kiểu ca bin : Cố định trên thân xe - Số lượng trong ca bin : 03 người - Cửa ca bin : 02 cửa - Kích thước bao : 1780x1740x1720 (mm) |
||||||||||||||||||||||
17 |
Hệ thống điều hoà: Nhãn hiệu: DH3AA-08 ; Công suất: 1,2 KW |
||||||||||||||||||||||
18 |
Còi xe: - Loại sử dụng nguồn điện một chiều: 01 cái |
Giá: 2,290,000,000 vnđ
Giá:2,320,000,000 vnđ
Xem chi tiếtGiá: 720,000,000 vnđ
Giá:740,000,000 vnđ
Xem chi tiếtGiá: 1,040,000,000 vnđ
Giá:1,060,000,000 vnđ
Xem chi tiếtGiá: 2,075,000,000 vnđ
Giá:2,150,000,000 vnđ
Xem chi tiết